Đọc nhanh: 蝉蜕 (thiền thuế). Ý nghĩa là: xác ve; thiền thuế, giải thoát.
Ý nghĩa của 蝉蜕 khi là Danh từ
✪ xác ve; thiền thuế
蝉的幼虫变为成虫时蜕下的壳中医做解热镇静的药物
✪ giải thoát
比喻解脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝉蜕
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 噤若寒蝉
- miệng câm như hến; im bặt như ve sầu mùa đông; nín thinh.
- 噤若寒蝉
- câm như hến; im thin thít; nín thinh.
- 蝉 的 幼虫 藏土里
- Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 这条 蛇 准备 蜕皮 了
- Con rắn này chuẩn bị lột da rồi.
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 蜕化变质
- thoái hoá biến chất
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 幼虫 即将 完成 蜕变
- Ấu trùng sắp hoàn thành lột xác.
- 那鸟 开始 蜕毛
- Con chim đó bắt đầu thay lông.
- 小鸟 正在 蜕毛
- Chim nhỏ đang thay lông.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 蝉 在 枝头 高声 叫
- Con ve sầu kêu to trên cành.
- 蝉蜕 在 阳光 下
- Xác ve sầu ở dưới ánh nắng.
- 爸爸 正在 气头上 , 大家 都 噤若寒蝉 , 深怕 再 惹 他 生气
- Bố tức giận, mọi người đều im lặng vì sợ làm bố tức giận lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蝉蜕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝉蜕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蜕›
蝉›