Đọc nhanh: 蛤仔 (cáp tử). Ý nghĩa là: con ngêu.
Ý nghĩa của 蛤仔 khi là Danh từ
✪ con ngêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛤仔
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 仔鸡 真 可爱 !
- Gà con thật đáng yêu!
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 照顾 仔细
- Chăm sóc cẩn thận.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 这家 店 的 蚵 仔 煎 很 有名
- Quán này nổi tiếng với món trứng tráng hàu.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
- 她 仔细 演 舞步
- Cô ấy luyện tập các bước nhảy.
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛤仔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛤仔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
蛤›