Đọc nhanh: 蚕妾 (tàm thiếp). Ý nghĩa là: Người đàn bà nuôi tằm..
Ý nghĩa của 蚕妾 khi là Danh từ
✪ Người đàn bà nuôi tằm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕妾
- 妾 听君 安排
- Thiếp nghe theo quân sắp xếp.
- 富翁 常 纳妾
- Tỷ phú thường cưới vợ lẽ.
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 簉 室 ( 指妾 )
- vợ bé; vợ nhỏ; thiếp
- 蚕茧 是 珍贵 原料
- Kén tằm là nguyên liệu quý.
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 蚕食 邻国
- từng bước xâm chiếm nước láng giềng
- 蚕食 政策
- chính sách tằm ăn lên
- 蚕箔 摆放 很 整齐
- Nong tằm được xếp rất ngay ngắn.
- 蚕 喜欢 吃 桑叶
- Tằm thích ăn lá dâu.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 这 山上 有 很多 蚕
- Né tằm này có rất nhiều tằm.
- 蚕 吐出来 的 是 丝
- Thứ tằm nhả ra là tơ.
- 蚕丝 可以 用来 织布
- Tơ tằm có thể dùng để dệt vải.
- 蚕沙 对 土壤 有益
- Phân tằm có lợi cho đất.
- 新 匾 用来 养 春蚕
- Nong mới dùng để nuôi tằm xuân.
- 她 姓 妾
- Cô ấy họ Thiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蚕妾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕妾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妾›
蚕›