liǎn

Từ hán việt: 【liễm.liêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễm.liêm). Ý nghĩa là: lém; như "mọc lém đém" liễm; như "bạch liễm (thứ cỏ mọc từng khóm)" (Danh) Ô liêm mẫu một thứ cỏ bò lan; dùng làm thuốc được (Cayratia corniculata). Một âm là liễm. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm; thứ trắng gọi là bạch liễm (Ampelopsis japonica); thứ đỏ gọi là xích liễm ; vỏ dùng làm thuốc. § Cũng viết là ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lém; như "mọc lém đém" liễm; như "bạch liễm (thứ cỏ mọc từng khóm)" (Danh) Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan; dùng làm thuốc được (Cayratia corniculata). Một âm là liễm. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm; thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝 (Ampelopsis japonica); thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝; vỏ dùng làm thuốc. § Cũng viết là 蘞.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蘝

Hình ảnh minh họa cho từ 蘝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蘝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ