gǎo

Từ hán việt: 【cảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảo). Ý nghĩa là: Cảo Thành (tên huyện, ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Cảo Thành (tên huyện, ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc)

藁城,地名,在河北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藁

Hình ảnh minh họa cho từ 藁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYRD (廿卜口木)
    • Bảng mã:U+85C1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp