Đọc nhanh: 薰衣草水 (huân y thảo thuỷ). Ý nghĩa là: Nước oải hương.
Ý nghĩa của 薰衣草水 khi là Danh từ
✪ Nước oải hương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薰衣草水
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 草灰 的 大衣
- áo bành tô màu vàng xám
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 汗水 濡湿 了 衣衫
- Mồ hôi thấm ướt quần áo.
- 这 衣裳 洗几水 也 不 变色
- áo này giặt mấy nước cũng không đổi màu.
- 薰衣草 马 卡龙 在 这里
- Đây là bánh hạnh nhân hoa oải hương.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 衣服 已经 洗过 两水
- Quần áo đã giặt hai lần.
- 这件 衣服 只过 了 一水
- Chiếc áo này chỉ mới giặt một lần.
- 把 衣服 放在 水里 浸一浸
- Ngâm áo vào nước một lúc.
- 熨 衣服 以前 先 潲 上 点儿 水
- trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.
- 苹草生 在 浅水 中
- Cỏ tần mọc trong nước nông.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
- 牧场 水草 丰腴
- trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.
- 整个 牧场 都 是 薰衣草 哦
- Đó là cả một trang trại trồng đầy hoa oải hương.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薰衣草水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薰衣草水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
草›
薰›
衣›