Từ hán việt: 【lục.liệu.liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lục.liệu.liễu). Ý nghĩa là: cây cao to. Ví dụ : - bãi cây liễu hoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây cao to

形容植物高大

Ví dụ:
  • - 蓼花 liǎohuā tīng

    - bãi cây liễu hoa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蓼花 liǎohuā tīng

    - bãi cây liễu hoa.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 蓼蓝 liǎolán 染布 rǎnbù

    - Tôi thích dùng cây chàm để nhuộm vải.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 蓼蓝 liǎolán

    - Chúng tôi bán cây chàm ở chợ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓼

Hình ảnh minh họa cho từ 蓼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Lǎo , Liǎo , Liǔ , Lù
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu , Lục
    • Nét bút:一丨丨フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSMH (廿尸一竹)
    • Bảng mã:U+84FC
    • Tần suất sử dụng:Thấp