蒺藜 jílí

Từ hán việt: 【tật lê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒺藜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tật lê). Ý nghĩa là: cây củ ấu, chông, chà gai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒺藜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒺藜 khi là Danh từ

cây củ ấu

一年生草本植物,茎平铺在地上,羽状复叶,小叶长椭圆形,开黄色小花,果皮有尖刺种子入药,有滋补作用; 这种植物的果实

chông

鹿砦

chà gai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒺藜

  • - hāo chǎo 腊肉 làròu

    - rau cần xào thịt heo

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒺藜

Hình ảnh minh họa cho từ 蒺藜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒺藜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKOK (廿大人大)
    • Bảng mã:U+84BA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶ノフノノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THHE (廿竹竹水)
    • Bảng mã:U+85DC
    • Tần suất sử dụng:Thấp