蒸汽机 zhēngqìjī

Từ hán việt: 【chưng khí cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒸汽机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chưng khí cơ). Ý nghĩa là: máy hơi nước; máy chạy bằng hơi nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒸汽机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒸汽机 khi là Danh từ

máy hơi nước; máy chạy bằng hơi nước

利用水蒸气产生动力的发动机,由供应水蒸气的装置、汽缸和传动机构组成多用作机车的发动机

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸汽机

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 桑拿 sāngná 蒸汽 zhēngqì wén zhe xiàng 烧焦 shāojiāo de 头发 tóufà

    - Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.

  • - 发动机 fādòngjī 带动 dàidòng le 汽车 qìchē 行驶 xíngshǐ

    - Động cơ làm ô tô di chuyển.

  • - 由于 yóuyú 发动机 fādòngjī 故障 gùzhàng 这些 zhèxiē 汽车 qìchē 必须 bìxū 召回 zhàohuí

    - Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.

  • - bīng shuǐ 水蒸汽 shuǐzhēngqì shì tóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì

    - Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.

  • - shuǐ 加热 jiārè 成为 chéngwéi 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè 成为 chéngwéi bīng

    - Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.

  • - 压缩机 yāsuōjī yǒu 水汽 shuǐqì ma

    - Có hơi ẩm trong máy nén không?

  • - 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè shí 凝结 níngjié 成水 chéngshuǐ

    - Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.

  • - 司机 sījī zuān dào 车身 chēshēn 下面 xiàmiàn 查看 chákàn 汽车 qìchē 损坏 sǔnhuài de 部位 bùwèi

    - Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.

  • - zài 进入 jìnrù 喷嘴 pēnzuǐ 之前 zhīqián 蒸汽 zhēngqì 处于 chǔyú 高压 gāoyā 状态 zhuàngtài

    - Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē zài 机场 jīchǎng wài 接送 jiēsòng 乘客 chéngkè

    - Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.

  • - 机器人 jīqìrén 正在 zhèngzài 工厂 gōngchǎng 组装 zǔzhuāng 汽车 qìchē

    - Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.

  • - 蒸汽 zhēngqì dào le de 脸上 liǎnshàng

    - Hơi nước táp lên mặt cô ấy.

  • - 蒸汽 zhēngqì 推动 tuīdòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Hơi nước đã làm máy móc vận hành.

  • - 汽车 qìchē 司机 sījī 撞伤 zhuàngshāng le rén 一时 yīshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒸汽机

Hình ảnh minh họa cho từ 蒸汽机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒸汽机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét), thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēng
    • Âm hán việt: Chưng
    • Nét bút:一丨丨フ丨フノ丶一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNEF (廿弓水火)
    • Bảng mã:U+84B8
    • Tần suất sử dụng:Cao