蒲扇 púshàn

Từ hán việt: 【bồ phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒲扇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồ phiến). Ý nghĩa là: quạt hương bồ (quạt làm bằng lá cây hương bồ); quạt cói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒲扇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒲扇 khi là Danh từ

quạt hương bồ (quạt làm bằng lá cây hương bồ); quạt cói

(蒲扇儿) 用香蒲叶做成的扇子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲扇

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei zhe xiǎo 扇子 shànzi

    - Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.

  • - 门扇 ménshàn

    - Cánh cửa.

  • - 一扇门 yīshànmén

    - Một cánh cửa.

  • - 扇骨子 shàngǔzi

    - khung quạt

  • - 走近 zǒujìn 扇门 shànmén

    - Anh ấy đến gần cửa.

  • - 空调 kōngtiáo 替代 tìdài le 风扇 fēngshàn

    - Điều hòa đã thay thế quạt điện.

  • - 蒲草 púcǎo 溪边 xībiān shēng

    - Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.

  • - 这扇 zhèshàn 门锁 ménsuǒ 已经 yǐjīng huài le

    - Khóa cửa này đã hỏng.

  • - 点心 diǎnxin 蒲包 púbāo

    - điểm tâm gói trong lá hương bồ.

  • - 蒲洲 púzhōu céng shì 繁华 fánhuá

    - Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.

  • - 蒲洲 púzhōu zhī 名传千古 míngchuánqiāngǔ

    - Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.

  • - 风扇 fēngshàn 呼呼地 hūhūdì xuán

    - Quạt xoay vù vù.

  • - 风扇 fēngshàn 呼呼 hūhū zhuǎn 起来 qǐlai

    - Quạt quay vù vù.

  • - 生气 shēngqì 地扇 dìshàn le 孩子 háizi 一巴掌 yībāzhang

    - Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.

  • - 电扇 diànshàn

    - Quạt điện.

  • - 不停 bùtíng 扇扇子 shànshànzi

    - Anh ấy quạt không ngừng .

  • - 隔扇 géshān

    - Bức ngăn.

  • - 羽扇 yǔshàn lún

    - quạt lông khăn the

  • - 天气 tiānqì 热得 rèdé 人直 rénzhí 冒汗 màohàn zhe 扇子 shànzi 手不停挥 shǒubùtínghuī

    - Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒲扇

Hình ảnh minh họa cho từ 蒲扇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒲扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+6 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Phiến , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSSMM (竹尸尸一一)
    • Bảng mã:U+6247
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Pú
    • Âm hán việt: Bạc , Bồ
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEIB (廿水戈月)
    • Bảng mã:U+84B2
    • Tần suất sử dụng:Cao