Đọc nhanh: 蒲扇 (bồ phiến). Ý nghĩa là: quạt hương bồ (quạt làm bằng lá cây hương bồ); quạt cói.
Ý nghĩa của 蒲扇 khi là Danh từ
✪ quạt hương bồ (quạt làm bằng lá cây hương bồ); quạt cói
(蒲扇儿) 用香蒲叶做成的扇子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲扇
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 扇骨子
- khung quạt
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 电扇
- Quạt điện.
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
- 隔扇
- Bức ngăn.
- 羽扇 纶
- quạt lông khăn the
- 天气 热得 人直 冒汗 他 拿 着 扇子 手不停挥
- Trời nóng đến mức người vã mồ hôi, anh cầm quạt không ngừng vung tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒲扇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒲扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扇›
蒲›