Đọc nhanh: 菊苣 (cúc cự). Ý nghĩa là: rau diếp đắng, cây rau diếp xoăn.
Ý nghĩa của 菊苣 khi là Danh từ
✪ rau diếp đắng
植物名菊科菊苣属原产于印度,是二年生草本植物茎高一公尺,叶生茸毛,叶缘有不规则的细齿状缺刻,嫩叶可以食用春夏间开淡蓝色的花朵亦称为"苦苣"
✪ cây rau diếp xoăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菊苣
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 菊花 是 秋天 的 花
- Hoa cúc là hoa của mùa thu.
- 花园里 种 了 很多 菊花
- Trong vườn có trồng nhiều hoa cúc.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 劈 莴苣 叶
- ngắt lá rau diếp.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 菊花 已经 开 了
- Hoa cúc đã nở rồi.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 这些 菊花 开 得 很漂亮
- Những bông hoa cúc này nở rất đẹp.
- 蓺 菊
- trồng hoa cúc
- 他 姓 菊
- Anh ấy họ Cúc.
- 我 的 朋友 姓菊
- Bạn của tôi họ Cúc.
- 菊花 有 很多 品种
- Hoa cúc có nhiều loại.
- 我 买 了 三朵 菊花
- Tôi mua 3 bông hoa cúc.
- 她 喜欢 菊花 的 香味
- Cô ấy thích hương thơm của hoa cúc.
- 庭院 里 开着 诱人 的 菊花
- Có những bông hoa cúc đẹp mắt đang nở rộ trong sân.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 我用 手 劈 萵苣 葉
- Tôi dùng tay ngắt lá rau diếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菊苣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菊苣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苣›
菊›