xiān

Từ hán việt: 【hiêm.thiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiêm.thiêm). Ý nghĩa là: hi thiêm (vị thuốc Đông y), kiểm; như "áng đào kiểm" hiên; như "thỉ hiên (dược thảo St Pauls-wort)" (Danh) Hi hiêm cỏ hi hiêm; dùng làm thuốc (Siegesbeckia orientalis L). Một âm là liễm. (Danh) Cây bạch liễm ., hy thiêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hi thiêm (vị thuốc Đông y)

豨莶

kiểm; như "áng đào kiểm" hiên; như "thỉ hiên (dược thảo St Pauls-wort)" (Danh) Hi hiêm 豨薟 cỏ hi hiêm; dùng làm thuốc (Siegesbeckia orientalis L). Một âm là liễm. (Danh) Cây bạch liễm 白蘞.

hy thiêm

一年生草本植物, 茎上有灰白色的毛, 叶子对生, 椭圆形或卵状披针形, 花黄色, 结瘦果, 黑色, 有四个棱全草入药, 有祛风湿、降血压等作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莶

Hình ảnh minh họa cho từ 莶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Lián , Liǎn , Xiān
    • Âm hán việt: Hiêm , Thiêm
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XTOMM (重廿人一一)
    • Bảng mã:U+83B6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp