莴笋 wōsǔn

Từ hán việt: 【oa duẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莴笋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa duẩn). Ý nghĩa là: rau diếp ngồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莴笋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 莴笋 khi là Danh từ

rau diếp ngồng

一年生或二年生草本植物,莴苣的变种叶长圆形,茎部肉质,呈棒状,是普通蔬菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莴笋

  • - 妈妈 māma 剥掉 bōdiào le 笋衣 sǔnyī

    - Mẹ đã bóc vỏ măng.

  • - zài 剥笋 bōsǔn

    - Anh ấy đang bóc vỏ măng.

  • - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • - 莴苣 wōjù

    - ngắt lá rau diếp.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 竹笋 zhúsǔn

    - Tôi thích ăn măng tre.

  • - 这个 zhègè 菜里 càilǐ yǒu 竹笋 zhúsǔn

    - Món ăn này có măng tre.

  • - 农民 nóngmín zài 山上 shānshàng cǎi 竹笋 zhúsǔn

    - Nông dân hái măng tre trên núi.

  • - 这根 zhègēn sǔn 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Cây măng này rất tươi.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi thích ăn bí rợ.

  • - 笋瓜 sǔnguā 长得 zhǎngde 很快 hěnkuài

    - Cây bí rợ lớn rất nhanh.

  • - mǎi le 几个 jǐgè 笋瓜 sǔnguā

    - Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.

  • - 我种 wǒzhǒng le 几棵 jǐkē 笋瓜 sǔnguā

    - Tôi đã trồng vài cây bí rợ.

  • - xīn de 学校 xuéxiào 医院 yīyuàn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 涌现 yǒngxiàn

    - Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.

  • - 春笋 chūnsǔn gǒng chū 地面 dìmiàn

    - Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.

  • - 农民 nóngmín zài 挖笋 wāsǔn

    - Nông dân đang đào măng.

  • - 笋鸡 sǔnjī shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 招牌菜 zhāopaicài

    - Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.

  • - 笋干 sǔngān mèn ròu hěn 好吃 hǎochī

    - Măng om thịt rất ngon.

  • - xīn de 建筑物 jiànzhùwù 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 大批 dàpī 出现 chūxiàn

    - Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.

  • - mǎi le 一棵 yīkē sǔn

    - Tôi đã mua một cây măng.

  • - 笋鸡 sǔnjī de 味道 wèidao 非常 fēicháng 鲜美 xiānměi

    - Hương vị của gà tơ rất ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莴笋

Hình ảnh minh họa cho từ 莴笋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莴笋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Duẩn , Duẫn , Tuân , Tuẩn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSK (竹尸大)
    • Bảng mã:U+7B0B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TROB (廿口人月)
    • Bảng mã:U+83B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp