Từ hán việt: 【biễu.phu.biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biễu.phu.biểu). Ý nghĩa là: màng mỏng (trong thân cây sậy). Ví dụ : - 。 thân như họ hàng xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

màng mỏng (trong thân cây sậy)

芦苇秆子里面的薄膜

Ví dụ:
  • - 葭莩之亲 jiāfúzhīqīn

    - thân như họ hàng xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 葭莩之亲 jiāfúzhīqīn

    - thân như họ hàng xa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莩

Hình ảnh minh họa cho từ 莩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Fú , Piǎo
    • Âm hán việt: Biểu , Biễu , Phu
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBND (廿月弓木)
    • Bảng mã:U+83A9
    • Tần suất sử dụng:Thấp