làng

Từ hán việt: 【lang.lương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lang.lương). Ý nghĩa là: cỏ lương; (thuốc đông y).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cỏ lương; (thuốc đông y)

多年生草本植物,根茎块状,灰黑色,叶子互生,长椭圆形,花紫黄色,结蒴果有毒种子和根、茎、叶都入药

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 莨绸 liángchóu

    - lụa nâu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莨

Hình ảnh minh họa cho từ 莨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng , Liáng
    • Âm hán việt: Lang , Lương
    • Nét bút:一丨丨丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIAV (廿戈日女)
    • Bảng mã:U+83A8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp