Từ hán việt: 【địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch). Ý nghĩa là: cây cói; lau sậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây cói; lau sậy

多年生草本植物,形状像芦苇,地下茎蔓延,叶子长形,紫色花穗,生长在水边茎可以编席箔

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荻

Hình ảnh minh họa cho từ 荻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:一丨丨ノフノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKHF (廿大竹火)
    • Bảng mã:U+837B
    • Tần suất sử dụng:Thấp