Từ hán việt: 【địch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địch). Ý nghĩa là: sáo; ống sáo; sáo trúc; quyển, còi; còi hơi; kèn. Ví dụ : - còi hơi. - còi báo động; còi cảnh sát

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sáo; ống sáo; sáo trúc; quyển

管乐器,用竹子制成,上面有一排吹气、蒙笛膜和调节发音的孔,横着吹奏也叫横笛

còi; còi hơi; kèn

响声尖锐的发音器

Ví dụ:
  • - 汽笛 qìdí

    - còi hơi

  • - 警笛 jǐngdí

    - còi báo động; còi cảnh sát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 火车 huǒchē de 汽笛 qìdí 尖锐 jiānruì 吼起来 hǒuqǐlai

    - Tiếng còi tàu rít lên chói tai.

  • - 警笛 jǐngdí

    - còi báo động; còi cảnh sát

  • - 汽笛 qìdí 发出 fāchū 粗豪 cūháo de 声音 shēngyīn

    - tiếng còi hơi kêu lên chối tai.

  • - 笛子 dízi shēng 悲凉 bēiliáng 使 shǐ rén 感到 gǎndào 异常 yìcháng de 悲凉 bēiliáng

    - tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.

  • - 凄婉 qīwǎn de 笛声 díshēng

    - tiếng sáo réo rắt thảm thiết.

  • - 一个 yígè 吹笛 chuīdí de 导师 dǎoshī 尝试 chángshì jiào 两个 liǎnggè 吹笛 chuīdí zhě 吹笛 chuīdí

    - Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.

  • - 汽笛 qìdí

    - còi hơi

  • - 悠长 yōucháng de 汽笛声 qìdíshēng

    - tiếng còi rất dài

  • - 汽笛 qìdí 长吼 zhǎnghǒu le 一声 yīshēng

    - Còi kéo một hồi dài.

  • - 开心 kāixīn chuī zhe 笛子 dízi

    - Anh ấy vui vẻ thổi sáo.

  • - 小明响 xiǎomíngxiǎng le 笛子 dízi

    - Tiểu Minh thổi sáo trúc.

  • - 笛韵 díyùn 十分 shífēn 动听 dòngtīng

    - Âm thanh của sáo rất hay.

  • - 风笛 fēngdí de diào 旋律 xuánlǜ 管其 guǎnqí shàng néng 弹奏 tánzòu 曲调 qǔdiào de 风笛 fēngdí guǎn

    - Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.

  • - 汽笛 qìdí 发出 fāchū 嘟嘟 dūdū shēng

    - Còi tàu phát ra tiếng "pi-pô".

  • - 轮船 lúnchuán shàng de 汽笛 qìdí 呜呜 wūwū 地直 dìzhí jiào

    - Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.

  • - yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu le 欢快 huānkuài de 曲调 qǔdiào

    - Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.

  • - 听到 tīngdào 汽笛声 qìdíshēng jiù 立即 lìjí 走出 zǒuchū 船舱 chuáncāng

    - Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.

  • - 汽笛 qìdí 响后 xiǎnghòu 船身 chuánshēn 开始 kāishǐ 移动 yídòng le

    - Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.

  • - zài yòng 笛子 dízi 吹奏 chuīzòu 一首 yīshǒu lǎo 曲子 qǔzi

    - Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.

  • - 风笛 fēngdí shì 一种 yīzhǒng tīng 起来 qǐlai hěn 悦耳 yuèěr de 乐器 yuèqì

    - Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笛

Hình ảnh minh họa cho từ 笛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HLW (竹中田)
    • Bảng mã:U+7B1B
    • Tần suất sử dụng:Cao