Hán tự: 笛
Đọc nhanh: 笛 (địch). Ý nghĩa là: sáo; ống sáo; sáo trúc; quyển, còi; còi hơi; kèn. Ví dụ : - 汽笛 còi hơi. - 警笛 còi báo động; còi cảnh sát
Ý nghĩa của 笛 khi là Danh từ
✪ sáo; ống sáo; sáo trúc; quyển
管乐器,用竹子制成,上面有一排吹气、蒙笛膜和调节发音的孔,横着吹奏也叫横笛
✪ còi; còi hơi; kèn
响声尖锐的发音器
- 汽笛
- còi hơi
- 警笛
- còi báo động; còi cảnh sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笛
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 警笛
- còi báo động; còi cảnh sát
- 汽笛 发出 粗豪 的 声音
- tiếng còi hơi kêu lên chối tai.
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
- 凄婉 的 笛声
- tiếng sáo réo rắt thảm thiết.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 汽笛
- còi hơi
- 悠长 的 汽笛声
- tiếng còi rất dài
- 汽笛 长吼 了 一声
- Còi kéo một hồi dài.
- 他 开心 地 吹 着 笛子
- Anh ấy vui vẻ thổi sáo.
- 小明响 了 笛子
- Tiểu Minh thổi sáo trúc.
- 笛韵 十分 动听
- Âm thanh của sáo rất hay.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 汽笛 发出 嘟嘟 声
- Còi tàu phát ra tiếng "pi-pô".
- 轮船 上 的 汽笛 呜呜 地直 叫
- Còi hơi trên tàu thuỷ cứ kêu u u.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笛›