Đọc nhanh: 荷泽寺 (hà trạch tự). Ý nghĩa là: Đền Heze ở Phúc Châu, Phúc Kiến.
✪ Đền Heze ở Phúc Châu, Phúc Kiến
Heze temple in Fuzhou, Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷泽寺
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 荷塘月色
- ánh trăng trên hồ sen
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 荷花 开 得 很漂亮
- Hoa sen nở rất đẹp.
- 我 喜欢 喝 薄荷 茶
- Tôi thích uống trà bạc hà.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荷泽寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荷泽寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寺›
泽›
荷›