Hán tự: 荔
Đọc nhanh: 荔 (lệ). Ý nghĩa là: cây vải; quả vải. Ví dụ : - 鲜荔。 vải tươi.. - 荔肉。 cơm của quả vải.
Ý nghĩa của 荔 khi là Danh từ
✪ cây vải; quả vải
指荔枝
- 鲜荔
- vải tươi.
- 荔肉
- cơm của quả vải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荔
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 我 女儿 非常 喜欢 吃 毛 荔枝
- Con gái tôi cực kì thích ăn quả chôm chôm.
- 荔肉
- cơm của quả vải.
- 鲜红 的 荔枝 在 阳光 下 闪耀
- Vải đỏ tươi óng ánh dưới ánh mặt trời.
- 饱满 荔枝
- Vải căng mọng.
- 鲜荔
- vải tươi.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 荔枝 很甜
- Vải rất ngọt.
- 荔枝 很 好吃
- Quả vải rất ngon.
- 我 喜欢 荔枝
- Tôi thích vải.
- 荔枝果 肉 很 厚
- trái vải dày cơm.
- 你 吃 过 番荔枝 吗 ?
- Bạn đã từng ăn quả na chưa?
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 我 买 了 两个 蕃 荔枝
- Tôi đã mua hai quả na.
- 番荔枝 的 籽 不能 吃
- Hạt na không thể ăn.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 他种 了 很多 蕃 荔枝
- Anh ấy trồng rất nhiều cây na.
- 荔枝 是 我 最 爱 的 水果 之一
- Vải là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.
- 甜美 的 荔枝 吸引 了 很多 顾客
- Vải ngọt thu hút rất nhiều khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荔›