荒寒 huāng hán

Từ hán việt: 【hoang hàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荒寒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang hàn). Ý nghĩa là: hoang vắng lạnh lẽo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荒寒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荒寒 khi là Tính từ

hoang vắng lạnh lẽo

既荒凉又寒冷

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒寒

  • - 饥荒 jīhuāng

    - vay nợ; mắc nợ.

  • - 一片 yīpiàn 荒凉 huāngliáng

    - một vùng hoang vắng

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng

    - Anh ấy mắc bệnh thương hàn.

  • - 打寒噤 dǎhánjìn

    - rùng mình; ớn lạnh.

  • - zài 荒野 huāngyě zhōng 忍受 rěnshòu 饥饿 jīè

    - Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.

  • - 措大 cuòdà 习气 xíqì ( 寒酸气 hánsuānqì )

    - tính khí đồ gàn.

  • - 寒酸气 hánsuānqì

    - tính khí bủn xỉn

  • - 穿 chuān tài 寒酸 hánsuān le

    - ăn mặc quá giản dị.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 荒寂 huāngjì de 山谷 shāngǔ

    - vùng núi hoang liêu

  • - 因气寒 yīnqìhán 手脚冰凉 shǒujiǎobīngliáng

    - Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.

  • - 荒滩 huāngtān 变成 biànchéng 米粮川 mǐliángchuān

    - cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.

  • - jiào rén 寒碜 hánchěn le 一顿 yīdùn

    - bị cười cho một trận.

  • - 寒夜 hányè ràng rén 难以 nányǐ 入眠 rùmián

    - Đêm lạnh khiến người ta khó ngủ.

  • - 家境贫寒 jiājìngpínhán

    - gia cảnh bần hàn.

  • - 贫寒 pínhán 使 shǐ 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Nghèo khó khiến anh ấy nỗ lực phấn đấu.

  • - guò zhe 贫寒 pínhán de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống nghèo khó.

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荒寒

Hình ảnh minh họa cho từ 荒寒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao