Đọc nhanh: 草标 (thảo tiêu). Ý nghĩa là: (cũ) dấu hiệu làm bằng cỏ dại dệt, đặt trên một đồ vật, một con vật hoặc một người, cho biết rằng nó là để bán..
Ý nghĩa của 草标 khi là Danh từ
✪ (cũ) dấu hiệu làm bằng cỏ dại dệt, đặt trên một đồ vật, một con vật hoặc một người, cho biết rằng nó là để bán.
(old) sign made of woven weeds, placed on an object, an animal or a person, indicating that it is for sale.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草标
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
草›