茯苓 fúlíng

Từ hán việt: 【phục linh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茯苓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục linh). Ý nghĩa là: Wolfiporia Extensa (một loại nấm phân hủy gỗ), fu ling, tuckahoe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茯苓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茯苓 khi là Danh từ

Wolfiporia Extensa (một loại nấm phân hủy gỗ)

Wolfiporia extensa (a wood-decay fungus)

fu ling

tuckahoe

phục linh

寄生在松树根上的菌类植物, 形状像甘薯, 外皮黑褐色, 里面白色或粉红色, 可入药

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茯苓

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茯苓

Hình ảnh minh họa cho từ 茯苓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茯苓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOII (廿人戈戈)
    • Bảng mã:U+82D3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:一丨丨ノ丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOIK (廿人戈大)
    • Bảng mã:U+832F
    • Tần suất sử dụng:Thấp