Đọc nhanh: 茨冈 (tì cương). Ý nghĩa là: (loan báo) tzigane, gypsy.
Ý nghĩa của 茨冈 khi là Danh từ
✪ (loan báo) tzigane
(loanword) tzigane
✪ gypsy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茨冈
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 你 叫 肖恩 · 罗伯茨
- Tên bạn là Sean Roberts.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 劳伦 · 雷诺 茨 死 了
- Lauren Reynolds đã chết.
- 安东尼 比 盖茨 比 悲剧 多 了
- Anthony patch còn bi thảm hơn Gatsby.
- 我 真该 瞎掰 说 喜欢 菲茨杰拉德 的
- Tôi hoàn toàn nên nói dối và nói Fitzgerald.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 贝琦 被 俄勒冈州 大学 录取 了
- Becky đã vào Đại học Oregon.
- 俄勒冈州 的 其他 医院 也 没有
- Không có bất kỳ bệnh viện nào ở đây hoặc ở Oregon.
- 盖茨 来 大学 里 演讲
- Gates đã có một bài phát biểu tại trường đại học.
- 伍茨 被 选入 董事会
- Woods được bầu vào hội đồng quản trị
- 你 跟 罗伯茨 说 了 我 喝酒 的 事
- Bạn đã nói với Roberts rằng tôi đang uống rượu.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 山冈 上 长满 了 绿草
- Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.
- 她 叫 他 盖茨 比 是因为 我们 在 聚会 的 时候
- Cô ấy chỉ gọi anh ấy là Gatsby vì anh ấy luôn khuất tầm nhìn
- 冈峦起伏
- núi đồi trùng điệp nhấp nhô
- 比尔 · 盖茨 之所以 成功
- Bill Gates là Bill Gates bởi vì
- 这儿 有 山冈
- Ở đây có rất nhiều đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茨冈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茨冈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冈›
茨›