Đọc nhanh: 范缜 (phạm chẩn). Ý nghĩa là: Fan Zhen (c. 450-c. 510), triết gia đến từ Tề và Lương của các triều đại phương Nam, là người vô thần phủ nhận những lời dạy của Phật giáo về nghiệp và tái sinh.
Ý nghĩa của 范缜 khi là Danh từ
✪ Fan Zhen (c. 450-c. 510), triết gia đến từ Tề và Lương của các triều đại phương Nam, là người vô thần phủ nhận những lời dạy của Phật giáo về nghiệp và tái sinh
Fan Zhen (c. 450-c. 510), philosopher from Qi and Liang of the Southern dynasties, as atheist denying Buddhist teachings on karma and rebirth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 范缜
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 文思 缜密
- cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 缜密 的 分折
- phân tích tỉ mỉ
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 范缜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 范缜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缜›
范›