苦甘 kǔ gān

Từ hán việt: 【khổ cam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦甘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ cam). Ý nghĩa là: vừa đắng vừa ngọt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦甘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦甘 khi là Tính từ

vừa đắng vừa ngọt

bitter sweet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦甘

  • - 苦口婆心 kǔkǒupóxīn

    - hết lời khuyên bảo.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 甘美 gānměi de 果汁 guǒzhī

    - nước trái cây ngọt thơm

  • - 苦中作乐 kǔzhōngzuòyuè

    - tìm vui trong đau khổ

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 同甘苦 tónggānkǔ 共患难 gònghuànnàn

    - Đồng cam cộng khổ hoạn nạn có nhau.

  • - 同甘苦 tónggānkǔ 共患难 gònghuànnàn

    - ngọt bùi cùng chia, hoạn nạn cùng chịu.

  • - 甘于 gānyú zuò 这份 zhèfèn 辛苦 xīnkǔ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.

  • - 辛勤工作 xīnqíngōngzuò 好几年 hǎojǐnián hòu 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 苦尽甘来 kǔjìngānlái le

    - Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.

  • - 如今 rújīn 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Bạn bây giờ khổ tận cam lai.

  • - 朋友 péngyou jiù 应该 yīnggāi 同甘苦 tónggānkǔ

    - Bạn bè thì nên cùng cam khổ.

  • - 生活 shēnghuó zhōng huì 苦尽甘来 kǔjìngānlái

    - Cuộc sống cuối cùng sẽ đến lúc khổ tận cam lai.

  • - 没有 méiyǒu gǎo guò 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò jiù 知道 zhīdào 其中 qízhōng de 甘苦 gānkǔ

    - chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.

  • - 苦尽甘来 kǔjìngānlái de 日子 rìzi 就要 jiùyào dào le

    - Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.

  • - 若非 ruòfēi 亲身经历 qīnshēnjīnglì 岂知 qǐzhī 其中 qízhōng 甘苦 gānkǔ

    - nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.

  • - 苦尽甘来 kǔjìngānlái 那么 nàme 努力 nǔlì 到底 dàodǐ 成功 chénggōng le

    - Khổ tận cam lai, bạn nỗ lực nhiều như vậy cuối cùng cũng thành công rồi.

  • - 一起 yìqǐ zài 剧院 jùyuàn 工作 gōngzuò 同甘共苦 tónggāngòngkǔ guò

    - Tôi cùng anh làm việc trong rạp hát , từng đồng cam cộng khổ qua.

  • - 我们 wǒmen shì yào 随心所欲 suíxīnsuǒyù de 但是 dànshì 苦尽甘来 kǔjìngānlái 没有 méiyǒu 白来 báilái de 东西 dōngxī

    - Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦甘

Hình ảnh minh họa cho từ 苦甘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦甘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao