Đọc nhanh: 苍鹰 (thương ưng). Ý nghĩa là: chim diều; diều hâu; chim thương ưng.
Ý nghĩa của 苍鹰 khi là Danh từ
✪ chim diều; diều hâu; chim thương ưng
猛禽,羽色暗褐,嘴有钩,爪尖锐,视力强捕食小鸟、小兽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍鹰
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 她 把 他 比喻 成 一只 鹰
- Cô ấy ví anh ấy như một con diều hâu.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 苍宇 辽阔 无垠
- Bầu trời rộng lớn vô biên.
- 祖国 的 银鹰 在 天空 翱翔
- máy bay chiến đấu của tổ quốc đang bay lượn trên bầu trời.
- 雄鹰 在 开阔 的 天空 中 翱翔
- Chim ưng bay lượn trên bầu trời bao la.
- 鹰 在 空中 回翔
- chim ưng bay liệng trên không
- 老鹰 在 空中 翔
- Đại bàng bay lượn trên không trung.
- 鹰瞵鹗视
- nhìn trừng trừng như cú vọ.
- 锋利 的 利爪 鹰
- Móng vuốt chim ưng sắc bén.
- 老鹰 的 喙 很 锋利
- Mỏ của đại bàng rất sắc bén.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 她 因病 而 显得 苍白
- Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苍鹰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苍鹰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm苍›
鹰›