花蜜 huāmì

Từ hán việt: 【hoa mật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花蜜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa mật). Ý nghĩa là: mật hoa; hoa mật, ong mật, mật ong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花蜜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花蜜 khi là Danh từ

mật hoa; hoa mật

花朵分泌出来的甜汁,能引诱蜂蝶等昆虫来传播花粉

ong mật

指蜂蜜

mật ong

蜜蜂用采集的花蜜酿成的黏稠液体, 黄白色, 有甜味, 主要成分是葡萄糖和果糖供食用和药用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花蜜

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - zhāng 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 闺蜜 guīmì

    - Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 雪花 xuěhuā 飞舞 fēiwǔ

    - hoa tuyết bay bay

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - wèi 分泌 fēnmì 胃液 wèiyè huā 分泌 fēnmì 花蜜 huāmì 病菌 bìngjūn 分泌 fēnmì 毒素 dúsù

    - dạ dày tiết ra dịch dạ dày, hoa tiết ra mật hoa và vi trùng tiết ra độc tố.

  • - 蜜蜂 mìfēng 围着 wéizhe 花蕊 huāruǐ zhuǎn

    - Ong mật bay quanh nhụy hoa.

  • - 辛勤 xīnqín de 蜜蜂 mìfēng 采花 cǎihuā fěn

    - Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.

  • - 蜜蜂 mìfēng shè 花蜜 huāmì

    - Ong mật hút mật hoa.

  • - 花朵 huāduǒ 吸引 xīyǐn 蜜蜂 mìfēng 前来 qiánlái 采蜜 cǎimì

    - Những bông hoa thu hút ong đến lấy mật.

  • - 蜜蜂 mìfēng zài 花园里 huāyuánlǐ 飞舞 fēiwǔ

    - Ong bay lượn trong vườn hoa.

  • - 小蜜蜂 xiǎomìfēng 飞进 fēijìn le 花园 huāyuán

    - Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.

  • - 蜜蜂 mìfēng rào zhe 花朵 huāduǒ 飞舞 fēiwǔ

    - Ong mật bay xung quanh bông hoa.

  • - 蜜蜂 mìfēng 能传 néngchuán 花粉 huāfěn 非独 fēidú 无害 wúhài 而且 érqiě 有益 yǒuyì

    - Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.

  • - huā 分泌 fēnmì 花蜜 huāmì 吸引 xīyǐn 蜜蜂 mìfēng

    - Hoa tiết mật hoa để thu hút ong.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花蜜

Hình ảnh minh họa cho từ 花蜜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花蜜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao