Đọc nhanh: 芦柴棒 (lô sài bổng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người cực kỳ gầy, thân cây sậy.
Ý nghĩa của 芦柴棒 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) người cực kỳ gầy
(fig.) extremely skinny person
✪ thân cây sậy
reed stem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芦柴棒
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 我 正在 享受 很多年 来 最 棒 的 性事
- Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芦柴棒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芦柴棒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柴›
棒›
芦›