Từ hán việt: 【vu.dụ.hu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu.dụ.hu). Ý nghĩa là: khoai sọ; khoai môn, củ khoai sọ; củ khoai môn, cây có củ; cây thân củ. Ví dụ : - khoai tây. - củ rừng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khoai sọ; khoai môn

多年生草本植物,块茎椭圆形或卵形,叶子略呈卵形,有长柄,花穗轴在苞内,雄花黄色,雌花绿色块茎含淀粉很多,供食用

củ khoai sọ; củ khoai môn

这种植物的块茎

cây có củ; cây thân củ

泛指马铃薯、甘薯等植物

Ví dụ:
  • - 洋芋 yángyù

    - khoai tây

  • - 山芋 shānyù

    - củ rừng

cây khoai sọ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 山芋 shānyù

    - củ rừng

  • - 恐怕 kǒngpà 不太 bùtài 好办 hǎobàn shì 烫手山芋 tàngshǒushānyù

    - Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.

  • - 洋芋 yángyù

    - khoai tây

  • - 他点 tādiǎn le 一碗 yīwǎn 芋头 yùtou táng gēng

    - Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.

  • - 希拉里 xīlālǐ de tóu 环是 huánshì 烫手山芋 tàngshǒushānyù

    - Hillary Headband Hot Potato!

  • - zhè shì 烫手山芋 tàngshǒushānyù

    - Đó là một củ khoai tây nóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芋

Hình ảnh minh họa cho từ 芋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū , Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Dụ , Hu , Vu
    • Nét bút:一丨丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMD (廿一木)
    • Bảng mã:U+828B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình