Đọc nhanh: 节度使 (tiết độ sứ). Ý nghĩa là: tiết độ sứ.
Ý nghĩa của 节度使 khi là Danh từ
✪ tiết độ sứ
古代集地方军政大权的官职唐初在边境设置后遍设于内地,形成藩镇割据的局面至北宋初解除了节度使的兵权成为一种荣衔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节度使
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 欢度春节
- ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 繁文缛节 使 节日 更 庄重
- Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 过度 捕捞 使 鲸鱼 灭绝
- Đánh bắt quá mức khiến cá voi tuyệt chủng.
- 这是 我们 一年一度 的 节日
- Đây là lễ hội hàng năm của chúng tôi.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节度使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节度使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
度›
节›