Đọc nhanh: 节劳 (tiết lao). Ý nghĩa là: giảm hoạt động cơ thể (cả thể xác lẫn tinh thần).
Ý nghĩa của 节劳 khi là Động từ
✪ giảm hoạt động cơ thể (cả thể xác lẫn tinh thần)
节制身心活动,使不过分疲劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节劳
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 劳动节 之后 我们 就 开学 了
- Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 今天 是 五一国际劳动节
- Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 脚下 是 农忙 季节 , 要 合理 使用 劳力
- trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
节›