shāo

Từ hán việt: 【sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sao). Ý nghĩa là: đuôi thuyền, bánh lái. Ví dụ : - 。 đuôi thuyền.. - 。 cầm lái.. - 。 giữ lái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đuôi thuyền

船尾

Ví dụ:
  • - chuán shāo

    - đuôi thuyền.

bánh lái

Ví dụ:
  • - zhǎng shāo

    - cầm lái.

  • - chēng shāo

    - giữ lái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhǎng shāo

    - cầm lái.

  • - chuán shāo

    - đuôi thuyền.

  • - chēng shāo

    - giữ lái.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艄

Hình ảnh minh họa cho từ 艄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYFB (竹卜火月)
    • Bảng mã:U+8244
    • Tần suất sử dụng:Thấp