Đọc nhanh: 船闸 (thuyền áp). Ý nghĩa là: âu thuyền; âu tàu (Công trình chắn ngang sông, kênh, có cửa để điều tiết nâng giảm mực nước ở hai phía cửa chắn, giúp cho thuyền đi lại tránh bị kẹt).
Ý nghĩa của 船闸 khi là Danh từ
✪ âu thuyền; âu tàu (Công trình chắn ngang sông, kênh, có cửa để điều tiết nâng giảm mực nước ở hai phía cửa chắn, giúp cho thuyền đi lại tránh bị kẹt)
使船只 (或木筏) 能在河道上水位差较大的地段通行的水工建筑物,由闸室和两端的 闸门构成船只驶持入闸室后,关闭后面的闸门,调节闸室中的水位,使与前面航道的水位相平或接近, 然后开启前面的闸门,船只即驶出闸室而前进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船闸
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我们 坐船 过河
- Chúng tôi ngồi thuyền qua sông.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 水闸 控制 水流
- Cống kiểm soát dòng nước.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船闸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船闸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm船›
闸›