至人 zhì rén

Từ hán việt: 【chí nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "至人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chí nhân). Ý nghĩa là: con người nhận thức đầy đủ, Hiền nhân, thánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 至人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 至人 khi là Danh từ

con người nhận thức đầy đủ

fully realized human being

Hiền nhân

sage

thánh

saint

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至人

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - 至诚 zhìchéng 待人 dàirén

    - thành tâm đối xử với mọi người.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 截至 jiézhì 昨天 zuótiān 已有 yǐyǒu 三百多 sānbǎiduō rén 报名 bàomíng

    - Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.

  • - 贝尔 bèiěr de 父亲 fùqīn 甚至 shènzhì wèi 聋人 lóngrén 发明 fāmíng le 一套 yītào 所谓 suǒwèi de 可见 kějiàn de 语言 yǔyán

    - Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.

  • - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.

  • - 感人至深 gǎnrénzhìshēn

    - cảm động lòng người một cách sâu sắc

  • - 《 陈情表 chénqíngbiǎo 内容 nèiróng 感人至深 gǎnrénzhìshēn

    - Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.

  • - 这个 zhègè 旅店 lǚdiàn ràng 客人 kèrén 感到 gǎndào 宾至如归 bīnzhìrúguī

    - Khách sạn này tiếp đón khách hàng rất nồng hậu.

  • - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • - 无微不至 wúwēibùzhì 照顾 zhàogu 病人 bìngrén

    - Cô ấy tỉ mỉ chăm sóc các bệnh nhân.

  • - bèi 家人 jiārén 照顾 zhàogu 无微不至 wúwēibùzhì

    - Anh ấy được gia đình chăm sóc chu đáo.

  • - 至于 zhìyú 欧美 ōuměi de 风土人情 fēngtǔrénqíng 中国 zhōngguó 不同 bùtóng de 地方 dìfāng shì 很多 hěnduō de

    - Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing tài 出人意料 chūrényìliào le 以至于 yǐzhìyú 一时 yīshí 知道 zhīdào shuō 什么 shénme hǎo

    - Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn

  • - 人才 réncái de 优势 yōushì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Lợi thế tài năng là rất quan trọng.

  • - 情势 qíngshì de 发展 fāzhǎn 十分迅速 shífēnxùnsù 以至 yǐzhì 使 shǐ 很多 hěnduō rén 感到 gǎndào 惊奇 jīngqí

    - tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.

  • - 甚至 shènzhì 允许 yǔnxǔ 有情人 yǒuqíngrén

    - Tôi thậm chí còn cho phép bạn đưa người yêu đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 至人

Hình ảnh minh họa cho từ 至人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao