Đọc nhanh: 自首 (tự thú). Ý nghĩa là: tự thú; thú tội; đầu thú; nộp mình; nạp mình; xuất thú; thú, thú thật. Ví dụ : - 投案自首 tự ra nhận tội
Ý nghĩa của 自首 khi là Động từ
✪ tự thú; thú tội; đầu thú; nộp mình; nạp mình; xuất thú; thú
(犯法的人) 自行向司法机关或有关部门交代自己的罪行
- 投案自首
- tự ra nhận tội
✪ thú thật
如实地说出 (自己的错误或罪行)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自首
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 投案自首
- tự ra nhận tội
- 投案自首
- tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú
- 他 决定 自首
- Anh ấy quyết định tự thú tội.
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 这首 诗 歌颂 了 自然 之美
- Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.
- 这 首歌 源自 传统 民间 音乐
- Bài hát này bắt nguồn từ âm nhạc dân gian truyền thống.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm自›
首›