自变数 zì biànshù

Từ hán việt: 【tự biến số】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自变数" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự biến số). Ý nghĩa là: biến số độc lập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自变数 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自变数 khi là Danh từ

biến số độc lập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自变数

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 虚荣 xūróng ràng rén 变得 biànde 自私 zìsī

    - Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.

  • - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 回收 huíshōu 数据 shùjù

    - Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.

  • - 刻意 kèyì 改变 gǎibiàn le 自己 zìjǐ de 形象 xíngxiàng

    - Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 点射 diǎnshè 由于 yóuyú 扣动 kòudòng 扳机 bānjī ér cóng 自动武器 zìdòngwǔqì 中射出 zhōngshèchū de 一定 yídìng 数量 shùliàng de 子弹 zǐdàn

    - Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.

  • - 自从 zìcóng 跑步 pǎobù 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn biàn hǎo

    - Kể từ khi chạy bộ, tôi cảm thấy cơ thể mình khỏe khoắn hơn rất nhiều.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 变得 biànde tài 膨胀 péngzhàng

    - Đừng để bản thân trở nên quá kiêu ngạo..

  • - 自修 zìxiū 数学 shùxué

    - tự học toán

  • - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

  • - 寒冷 hánlěng de 春季 chūnjì huì 自然 zìrán 控制 kòngzhì 昆虫 kūnchóng de 数量 shùliàng

    - Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.

  • - 竟然 jìngrán 叛变 pànbiàn le 自己 zìjǐ de 国家 guójiā

    - Anh ấy lại dám phản bội đất nước của mình.

  • - 环比 huánbǐ 同比 tóngbǐ 用于 yòngyú 描述统计 miáoshùtǒngjì 数据 shùjù de 变化 biànhuà 情况 qíngkuàng

    - Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.

  • - bié ràng 自己 zìjǐ 变成 biànchéng 傻瓜 shǎguā

    - Đừng để bản thân trở thành kẻ ngốc.

  • - zhǐ 小鸟 xiǎoniǎo 梦见 mèngjiàn 自己 zìjǐ 变成 biànchéng le 凤凰 fènghuáng

    - Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.

  • - 气候变化 qìhòubiànhuà 自古以来 zìgǔyǐlái bèi 看成 kànchéng 天灾 tiānzāi

    - Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.

  • - 其实 qíshí 自己 zìjǐ yòu 何尝 hécháng 不是 búshì 变成 biànchéng le lìng 一个 yígè rén

    - Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác

  • - 如今 rújīn 变得 biànde gèng 自信 zìxìn

    - Hiện tại, cô ấy trở nên tự tin hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自变数

Hình ảnh minh họa cho từ 自变数

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自变数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao