shān

Từ hán việt: 【đãn.thiên.chiên.đán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãn.thiên.chiên.đán). Ý nghĩa là: mùi gây; vị gây (thịt dê); hoi, xếp hạng mùi (của cừu hoặc dê). Ví dụ : - 。 mùi gây.. - 。 vị gây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mùi gây; vị gây (thịt dê); hoi

像羊肉的气味

Ví dụ:
  • - 膻气 shānqì

    - mùi gây.

  • - 膻味 shānwèi

    - vị gây.

xếp hạng mùi (của cừu hoặc dê)

rank odor (of sheep or goats)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 膻气 shānqì

    - mùi gây.

  • - 膻味 shānwèi

    - vị gây.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膻

Hình ảnh minh họa cho từ 膻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shān , Tǎn
    • Âm hán việt: Chiên , Thiên , Đán , Đãn
    • Nét bút:ノフ一一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYWM (月卜田一)
    • Bảng mã:U+81BB
    • Tần suất sử dụng:Thấp