Đọc nhanh: 腹腓 (phúc phì). Ý nghĩa là: giữ ở trong lòng; không nói ra miệng rủa thầm.
Ý nghĩa của 腹腓 khi là Động từ
✪ giữ ở trong lòng; không nói ra miệng rủa thầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹腓
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 不 贪 口腹
- không tham ăn láo uống.
- 心腹 事
- việc thầm kín
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 心腹 话
- lời gan ruột; lời tâm huyết.
- 令人捧腹
- làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 他 摸 着 自己 的 腹
- Anh ấy sờ vào bụng của mình.
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 肠炎 导致 她 腹泻
- Viêm ruột khiến cô ấy bị tiêu chảy.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腹腓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腹腓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腓›
腹›