腱鞘 jiànqiào

Từ hán việt: 【kiên sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "腱鞘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên sao). Ý nghĩa là: gân; hệ thống gân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 腱鞘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 腱鞘 khi là Danh từ

gân; hệ thống gân

包着长肌腱的管状纤维组织,手和足部最多,有约束肌腱和减少摩擦的作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腱鞘

  • - 拔剑 bájiàn 出鞘 chūqiào

    - Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.

  • - dāo 出鞘 chūqiào

    - rút gươm ra.

  • - 剑鞘 jiànqiào

    - bao kiếm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腱鞘

Hình ảnh minh họa cho từ 腱鞘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腱鞘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Kiên , Kiện
    • Nét bút:ノフ一一フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNKQ (月弓大手)
    • Bảng mã:U+8171
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Cách 革 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào , Shāo
    • Âm hán việt: Sao , Tiếu
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJFB (廿十火月)
    • Bảng mã:U+9798
    • Tần suất sử dụng:Trung bình