Đọc nhanh: 腰封 (yêu phong). Ý nghĩa là: (bao bì) giấy quấn quanh sách hoặc sản phẩm khác, dây đai, đai rộng.
Ý nghĩa của 腰封 khi là Danh từ
✪ (bao bì) giấy quấn quanh sách hoặc sản phẩm khác
(packaging) paper sash around a book or other product
✪ dây đai
sash
✪ đai rộng
wide belt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰封
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 海腰
- eo biển
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 故步自封
- giậm chân tại chỗ
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腰封
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腰封 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
腰›