Đọc nhanh: 腊祭 (tịch tế). Ý nghĩa là: giỗ chạp.
Ý nghĩa của 腊祭 khi là Danh từ
✪ giỗ chạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腊祭
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 腊鱼
- cá ướp sấy khô.
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 风干 腊肉
- thịt ướp sấy khô
- 主祭人
- người chủ tế
- 我们 每年 都 会 举行 蜡 祭
- Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.
- 腊肉
- thịt sấy
- 两方 腊肉
- hai miếng thịt ướp sấy khô.
- 藜 蒿 炒 腊肉
- rau cần xào thịt heo
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 腊肠 儿
- lạp xưởng; dồi
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 他 送给 我 一些 腊肉
- Anh ấy tặng tôi một ít thịt khô.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腊祭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腊祭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祭›
腊›