Đọc nhanh: 脱除 (thoát trừ). Ý nghĩa là: để thoát khỏi, thoát trừ.
Ý nghĩa của 脱除 khi là Động từ
✪ để thoát khỏi
to get rid of
✪ thoát trừ
机关, 团体, 学校等将成员除名使 退出集体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱除
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱除
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱除 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脱›
除›