Đọc nhanh: 脱出 (thoát xuất). Ý nghĩa là: để phá vỡ đi, trốn thoát, để giải thoát.
Ý nghĩa của 脱出 khi là Động từ
✪ để phá vỡ đi
to break away
✪ trốn thoát
to escape
✪ để giải thoát
to extricate
✪ rời khỏi giới hạn của
to leave the confines of
✪ xổ; buột
✪ xổng
脱离
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱出
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 稿子 已 脱手 , 即日 可 寄出
- bản thảo vừa viết xong, đã lập tức gởi đi liền.
- 螺栓 折 了 轮子 脱 了 出来
- Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 在 校样 上 检查 出 不少 脱误 之 处
- kiểm tra so với mẫu không ít chỗ sai sót.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
- 这 孩子 的 模样 出脱 得 更好 看 了
- đứa bé này càng đẹp ra.
- 语言 和 文章 出现 了 脱节
- Có sự tách rời giữa ngôn ngữ và chữ viết.
- 用力 一 扔 , 石块 脱手 飞出去
- ném một cái mạnh, viên đá rời khỏi tay bay đi.
- 大选 後 有 几位 新 议员 脱颖而出
- Sau cuộc bầu cử, một số ứng cử viên mới đã nổi bật.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
脱›