Đọc nhanh: 脚钱 (cước tiền). Ý nghĩa là: tiền bốc xếp; tiền cước phí.
Ý nghĩa của 脚钱 khi là Danh từ
✪ tiền bốc xếp; tiền cước phí
旧时指付给搬送东西的人的工钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚钱
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 哥哥 挣钱 旅行
- Anh trai kiếm tiền đi du lịch.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 富婆 有 很多 钱
- Phú bà có rất nhiều tiền.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 这是 这个 月 的 脚钱
- Đây là tiền công bốc xếp tháng này.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脚›
钱›