Đọc nhanh: 脉搏计 (mạch bác kế). Ý nghĩa là: máy đo nhịp tim.
Ý nghĩa của 脉搏计 khi là Danh từ
✪ máy đo nhịp tim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脉搏计
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 时代 的 脉搏
- nhịp đập của thời đại.
- 他 的 脉 还 在 搏动
- Mạch của anh ấy vẫn đập.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脉搏计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脉搏计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搏›
脉›
计›