jìng

Từ hán việt: 【hĩnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hĩnh). Ý nghĩa là: bắp chân. Ví dụ : - 。 không chân mà chạy; tin lan truyền nhanh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bắp chân

小腿

Ví dụ:
  • - jìng zǒu

    - không chân mà chạy; tin lan truyền nhanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jìng zǒu

    - không chân mà chạy; tin lan truyền nhanh

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胫

Hình ảnh minh họa cho từ 胫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng , Kēng
    • Âm hán việt: Hĩnh
    • Nét bút:ノフ一一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNOM (月弓人一)
    • Bảng mã:U+80EB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình