jìng

Từ hán việt: 【kính.lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính.lượng). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; mạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mạnh mẽ; mạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倞

Hình ảnh minh họa cho từ 倞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng , Liàng
    • Âm hán việt: Kính , Lượng
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYRF (人卜口火)
    • Bảng mã:U+501E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp