Đọc nhanh: 胜所 (thắng sở). Ý nghĩa là: thắng sở.
Ý nghĩa của 胜所 khi là Danh từ
✪ thắng sở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜所
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 你克 战胜 所有 困难
- Bạn có thể chiến thắng mọi khó khăn.
- 她 胜任 所有 的 工作 任务
- Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.
- 他 的 成绩 胜过 了 所有 同学
- Thành tích của anh ấy vượt qua tất cả các bạn học.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
胜›