zhēn

Từ hán việt: 【chẩn.truân.chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩn.truân.chân). Ý nghĩa là: mề chim; mề. Ví dụ : - 。 mề gà. - 。 mề vịt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mề chim; mề

(胗儿) 鸟类的胃

Ví dụ:
  • - zhēn ér

    - mề gà

  • - zhēn ér

    - mề vịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhēn ér

    - mề gà

  • - zhēn ér

    - mề vịt

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胗

Hình ảnh minh họa cho từ 胗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn , Zhūn
    • Âm hán việt: Chân , Chẩn , Truân
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOHH (月人竹竹)
    • Bảng mã:U+80D7
    • Tần suất sử dụng:Thấp