Hán tự: 胄
Đọc nhanh: 胄 (trụ). Ý nghĩa là: dòng dõi vua chúa; dòng dõi quý tộc, mũ (mũ đội khi đánh trận thời xưa). Ví dụ : - 贵胄 dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc. - 甲胄 giáp trụ
Ý nghĩa của 胄 khi là Danh từ
✪ dòng dõi vua chúa; dòng dõi quý tộc
古代称帝王或贵族的子孙
- 贵胄
- dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc
✪ mũ (mũ đội khi đánh trận thời xưa)
古代打仗时戴的保护头部的帽子
- 甲胄
- giáp trụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胄
- 贵胄
- dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc
- 甲胄
- giáp trụ
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Hình ảnh minh họa cho từ 胄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胄›