zhòu

Từ hán việt: 【trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trụ). Ý nghĩa là: dòng dõi vua chúa; dòng dõi quý tộc, mũ (mũ đội khi đánh trận thời xưa). Ví dụ : - dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc. - giáp trụ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dòng dõi vua chúa; dòng dõi quý tộc

古代称帝王或贵族的子孙

Ví dụ:
  • - 贵胄 guìzhòu

    - dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc

mũ (mũ đội khi đánh trận thời xưa)

古代打仗时戴的保护头部的帽子

Ví dụ:
  • - 甲胄 jiǎzhòu

    - giáp trụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 贵胄 guìzhòu

    - dòng dõi quý tộc; con cháu quý tộc

  • - 甲胄 jiǎzhòu

    - giáp trụ

  • - 螃蟹 pángxiè 身披 shēnpī 坚硬 jiānyìng de 甲胄 jiǎzhòu 钳子 qiánzi 一张 yīzhāng 一合 yīhé 活像 huóxiàng 一位 yīwèi 勇猛 yǒngměng de 武士 wǔshì

    - Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胄

Hình ảnh minh họa cho từ 胄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trụ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWB (中田月)
    • Bảng mã:U+80C4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình